|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gảy
đg. 1. Hắt đi bằng đầu ngón tay. 2. Bới và đảo lộn lên: Gảy rơm. 3. Làm nảy dây đàn để rung lên thành âm thanh: Gảy đàn nguyệt. Đàn gảy tai trâu. Cái đẹp, cái hay truyền thụ cho những kẻ không có khả năng thưởng thức, sử dụng.
|
|
|
|