|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gù
1 tt Nói lưng hơi còng: Bà cụ đã bắt đầu gù lưng; Người gù.
2 tht Tiếng chim bồ câu và chim cu trống kêu lúc đến gần chim mái: Sáng sớm đã nghe trên cây tiếng gù của con chim cu; Giọt sượng phủ bụi chim gù, sâu tường kêu vẳng, chuông chùa nện khơi (Chp).
|
|
|
|