|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
dao
1 dt. Đồ dùng bằng thép có lưỡi sắc, dùng để cắt, chém, chặt, băm, xén...: Dao năng liếc thì sắc, người năng chào thì quen (tng), Chơi dao có ngày đứt tay (tng).
2 dt. Một thứ ngọc quí: Một vùng như thể cây quỳnh, cành dao (K).
|
|
|
|