|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
dò
1 dt. Thứ bẫy chim: Chim khôn đã mắc phải dò (cd).
2 đgt. 1. Hỏi han, mò mẫm để biết tình hình: Quyết phải dò cho rõ căn nguyên (Tú-mỡ) 2. Lẻn đi: Công anh bắt tép nuôi cò, đến khi cò lớn, cò dò lên cây (cd) 3. Soát lại xem có lỗi gì không: Dò lại bài viết xem có còn lỗi chính tả hay không.
|
|
|
|