|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
dâu
1 dt. 1. Cây có lá hình tim, chia làm nhiều thùy dùng để nuôi tằm: trồng dâu nuôi tằm. 2. Quả dâu và các sản phẩm làm từ loại quả này: mua vài cân dâu ngâm đường.
2 dt. Người phụ nữ lấy chồng là người của gia đình, họ hàng quê mình: rước dâu rể thảo dâu hiền mẹ chồng nàng dâu Nó là con dâu của làng này.
|
|
|
|