|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
dân
dt. 1. Người sống trong một khu vực địa lí: thành phố đông dân dân biểu dân ca dân chủ dân công dân cư dân dụng dân quân dân tộc dân trí công dân dân cư di dân ngư dân nhân dân thi dân thổ dân thực dân thường dân. 2. Người thường, thuộc tầng lớp đông đảo nhất: quân với dân một lòng. 3. Người cùng hoàn cảnh, nghề nghiệp: dân buôn dân nghèo.
|
|
|
|