|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
dát
1 đg. Làm mỏng kim loại bằng sức dập. Đồng là kim loại dễ dát mỏng.
2 đg. Gắn thêm từng mảnh trên bề mặt, thường để trang trí. Mũ dát vàng. Nền trời đầy sao, tựa như dát bạc.
3 t. (ph.). Nhát. Văn dốt vũ dát.
|
|
|
|