Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
dán


đgt. 1. Làm cho hai vật dính với nhau bằng một chất dính như hồ, keo, sơn: Dán tem vào phong bì 2. Để sát vào: Dán mũi vào cửa kính.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.