|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
dài
t. 1 Có khoảng cách bao nhiêu đó từ đầu này đến đầu kia, theo chiều có kích thước lớn nhất (gọi là chiều dài) của vật. Tấm vải dài 25 mét. Đo chiều dài. 2 Có chiều dài lớn hơn mức bình thường hoặc lớn hơn so với những vật khác. Đôi đũa dài. Áo may dài quá. Đường dài. Năm ngón tay có ngón dài ngón ngắn (tng.). 3 (id.). (Hiện tượng) chiếm khoảng thời gian bao nhiêu đó từ lúc bắt đầu cho đến lúc kết thúc. Một ngày đêm dài 24 tiếng đồng hồ. 4 (Hiện tượng, sự việc) chiếm nhiều thời gian hơn mức bình thường hoặc hơn những hiện tượng, sự việc khác. Đêm dài. Đợt rét kéo dài. Nói dài lời. Kế hoạch dài hạn. 5 (kng.; dùng sau đg., hạn chế trong một số tổ hợp). Một mực như thế, mãi không thôi. Nghỉ dài. Chơi dài.
|
|
|
|