|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Cung bích
Bởi chữ: Cung tường, chỉ cửa thày dạy học
Luận ngữ: Tử Cống viết: Thi chí cung tường, tứ chi tường giã, tường giã cập kiên, khuy kiến thất gia chi bảo, phu tử chi tường số nhận, bất đắc kỳ môn chi nhập, bất kiến tông miếu chi mỹ, bách quan chi phú" (Thầy Tử Cống nói rằng: thí dụ tài đức như những bức tường trong cung thất, Tứ tôi là bức tường cao đến vai, nên người ta có thể đứng ngoài nhìn thấy những cái tốt đẹp trong nhà. Thầy tôi là bức tường cao mấy nhận, nếu người ta không tìm được cửa tiến vào thì không thấy cái tốt đẹp trong nhà tông miếu, cùng sự phồn vinh của bá quan)
|
|
|
|