Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chuyên chính


dt. (H. chính: việc quốc gia) Chính quyền do một giai cấp lập ra và dùng bạo lực trấn áp mọi sự chống đối: Nền chuyên chính vô sản. // tt. Dùng bạo lực mà trấn áp: Phải dân chủ với nhân dân, phải chuyên chính với kẻ thù (HCM).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.