Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
choáng


1 I t. Ở trạng thái như mất cảm giác, do bị kích thích đột ngột và quá mạnh. Tiếng nổ nghe choáng tai. Choáng mắt. Choáng người khi biết tin dữ.

II d. (chm.). x. sốc (ng. 1).

2 t. (kng.). Hào nhoáng. Xe mới sơn trông thật choáng.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.