Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chắp


1 dt. Mụn nhỏ hình hạt đậu có đầu nhọn và ngứa, mọc ở mi mắt: mọc chắp.

2 đgt. 1. Nối cho liền nhau: chắp các mối dây chắp cánh liền cành. 2. úp hoặc nắm hai lòng bàn tay vào nhau: chắp tay lạy.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.