|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Chậu Pha Pát Chay
(Giàng Tả Chay) Thủ lĩnh người H'mông trong phong trào chống Pháp của nhân dân vùng Tây Bắc Việt Nam và Bắc Lào đầu thế kỷ 20. Khởi nghĩa bùng nổ từ đầu 1918 tại Lai Châu, Thuận Châu, Sơn La đến hè 1919 lan sang Thượng Lào. Cuối 1921, bị dập tắt. Có tài liệu cho biết Chậu Pha Pát Chay hi sinh trong chiến đấu tại Lào (cuối 1992)
|
|
|
|