|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chải chuốt
I. đgt. Sửa sang, trang điểm làm cho hình thức đẹp hơn: suốt ngày cứ chải chuốt ngắm vuốt. II. tt. Có hình thức được sửa sang, trang điểm một cách công phu, thậm chí đến mức cầu kì: Hình dạng chải chuốt ăn mặc chải chuốt Câu văn chải chuốt.
|
|
|
|