|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Chùa Hương Tích
Một quần thể kiến trúc chùa đền-am-động v.v.., kết hợp với cnh quan thiên nhiên: núi non, suối nước, thung mỏ v.v... là một thắng cảnh nổi tiếng ở Việt Nam, nằm trong dãy núi Hưng Sơn ở địa phận xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, tỉnh Hà Tây. Những công trình kiến trúc chủ yếu bao gồm: đền Trình (Ngũ Nhạc) thờ Hùng Lang (thời Vua Hùng); chùa Trò (Thiên Trù); động-chùa Hương Tích (chùa trong). Trong quần thể còn có: chùa Giải Oan, Am Phật Tích, động Tuyết Kinh, đền Trấn Song, động-chùa Tuyết Sơn v.v.. Hội chùa Hương hàng năm vào mùa xuân mở vào ngày 15 tháng hai (âm lịch) một trong những lễ hội lớn nhất ở Việt Nam
|
|
|
|