|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chén
I d. 1 Đồ dùng để uống nước, uống rượu, thường bằng sành, sứ, nhỏ và sâu lòng. Bộ ấm chén. Mời cạn chén. 2 (ph.). Bát nhỏ. Cơm ăn ba chén lưng lưng... (cd.). 3 (kng.). Lượng những vị thuốc đông y dùng để sắc chung với nhau trong một lần thành thuốc uống; thang. Cân một chén thuốc bổ. Thuốc chén*.
II đg. (thgt.). Ăn, về mặt coi như một thú vui. một bữa no say. Đánh chén*.
|
|
|
|