|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Châu trần
Chỉ cuộc hôn nhân xứng đôi vừa lứa
Tên một thôn (Nay thuộc huyện Phong, tỉng Giang Tô) chỉ có 2 họ Châu và Trần đời đời làm thông gia với nhau. Người sau dùng từ này để chỉ cuộc hôn nhân xứng đôi vừa lứa
Kiều:
Thực là tài tử giai nhân
Châu trần còn có châu trần nào hơn
|
|
|
|