|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chà
1 d. Cành cây có nhiều nhánh nhỏ, thường dùng để rào hoặc thả dưới nước cho cá đến ở. Cắm chà. Thả chà.
2 đg. Áp mạnh bàn tay, bàn chân hoặc vật gì có mặt phẳng xuống và đưa đi đưa lại nhiều lần trên bề mặt để làm cho tróc, vỡ hoặc nát ra. Chà đậu. Chà nát.
3 c. Tiếng thốt ra, biểu lộ ý than phiền hoặc ngạc nhiên, tán thưởng. Chà! Buồn ngủ quá! Chà! Trông đẹp lắm.
|
|
|
|