|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cử nhân
dt. Học vị được công nhận khi thi đỗ kì thi hương thời phong kiến, trên tú tài: đỗ cử nhân. 2. Học vị được công nhận khi tốt nghiệp đại học ở một số nước: cử nhân luật. 3. Người đạt học vị cử nhân: Có mặt trong buổi sinh hoạt khoa học gồm nhiều cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ.
|
|
|
|