|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cử
1 dt. Cử nhân nói tắt: Thời xưa, ông tú, ông cử được coi trọng.
2 đgt. 1. Chỉ định làm một việc gì: Chính quyền từ xã đến Chính phủ trung ương do dân cử ra (HCM) 2. Nêu lên làm dẫn chứng: Cử ra một số thí dụ 3. Cất lên tiếng nhạc một cách trang nghiêm: Cử quốc thiều 4. Nhấc lên cao: Cử tạ.
|
|
|
|