|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cục
1 dt. Khối nhỏ và đặc: Sống, cục đất; mất, cục vàng (tng).
2 dt. cơ quan trung ương dưới bộ hoặc tổng cục, phụ trách một ngành công tác: Cục quân y; Cục thống kê.
3 tt. Dễ phát bẳn và thường có cử chỉ và ngôn ngữ thô lỗ: Tính nó cục, đừng trêu nó.
|
|
|
|