|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
công xã
dt. (H. công: chung; xã: hợp nhiều người) 1. Hình thức tổ chức nguyên thuỷ của xã hội loài người: Chế độ công xã nguyên thuỷ là chế độ sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất 2. Chính quyền vô sản thiết lập đầu tiên ở một số nơi: Tháng chạp năm 1927, công xã Quảng-châu thành lập trong ba hôm (Trg-chinh).
|
|
|
|