|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
còng cọc
1 tt. Còng lắm như gãy gập xuống: Lão gầy như một xác chết lưng còng cọc (Chu Văn).
2 tt. 1. Có âm thanh nhỏ, trầm đục, và liên tiếp do vật cứng bị nảy lên đập xuống khi chuyển động phát ra: Tiếng bánh xe bò trên đường đá kêu còng cọc Đường thì xóc còng cọc mà đằng sau lại đèo hai sọt rau. 2. Tồi tàn, cũ kĩ đến mức các bộ phận long rời ra: đi chiếc xe đạp còng cọc.
|
|
|
|