|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
còng
1 dt. Động vật nhỏ trông giống cua, cuống mắt rất dài, hai càng đỏ, sống ở bãi biển: Đói thì bắt cáy bắt còng, Thờ chồng vẹn đạo tam tòng là hơn (cd.) Cua với còng cũng dòng nhà nó (tng.).
2 I. dt. Vòng sắt để khoá tay hoặc chân người bị bắt, bị tù: còng số tám cho tay vào còng II. đgt. Khoá tay hoặc chân bằng chiếc còng: Hắn bị còng tay lại.
3 tt. (Lưng) cong xuống, không đứng thẳng được: Bà cụ lưng còng làm còng lưng vẫn không đủ ăn Thằng còng làm cho thằng ngay ăn (tng.).
|
|
|
|