|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cò
1 d. Chim có chân cao, cổ dài, mỏ nhọn, thường sống gần nước và ăn các động vật ở nước. Lò dò như cò bắt tép.
2 d. (kng.). Như cẩm. Cò mật thám.
3 d. Bộ phận của súng, nhận động tác bắn cuối cùng để phóng viên đạn đi. Bóp cò. Đạp cò pháo. Cướp cò*.
4 d. (ph.). Tem thư.
5 d. (ph.). (Đàn) nhị.
|
|
|
|