Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cân bằng


I t. 1 Có tác dụng bù trừ lẫn nhau; ngang nhau, tương đương với nhau. Thu và chi cân bằng. 2 Ở trạng thái trong đó tất cả các lực và tất cả các xu hướng đều hoàn toàn loại trừ lẫn nhau. Con lắc đang ở vị trí cân bằng. Mất cân bằng.

II đg. Làm cho trở thành . Đối trọng dùng để cân bằng một trọng lượng khác.

III d. Trạng thái . Cân bằng bền. Cân bằng động.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.