|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Cái Bè
Sông dài 82km, chảy từ vùng trũng Vị Thanh, tỉnh Cần Thơ qua Bến Nhựt (Rạch Sỏi) và đổ ra vũng Rạch Giá
(huyện) Huyện phía tây tỉnh Tiền Giang. Diện tích 401km2. Số dân 287.100 (1997). Địa hình đồng bằng, đất phù sa phì nhiêu ở ven sông, đất bị nhiễm mặn, phèn chiếm 48,2% diện tích. Nhiều kênh rạch tiếp nước từ sông Tiền như kênh Tổng Đốc. Đường 25 (Mỹ Tho-Cái Bè) qua huyện. Trước 1976, thuộc tỉnh Mỹ Tho, huyện gồm 1 thị trấn huyện lị, 23 xã
(thị trấn) h. Cái Bè, t. Tiền Giang
|
|
|
|