|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cách
1 I. dt. 1. Lối, phương thức diễn ra một hoạt động: phải có cách tiến hành hợp lí không còn cách nào nữa cách điệu cung cách phong cách phương cách. 2. Phạm trù ngữ pháp liên quan đến hình thức biến dạng của các từ loại trong một số ngôn ngữ: Tiếng Nga có 6 cách.
2 đgt. 1. Ngăn, tách ra hai bên bằng một vật hoặc khoảng trống, làm cho không tiếp liền nhau: Hai làng cách nhau một con sông Hai nhà cách nhau một bức trường. 2. Không để âm, điện, nhiệt... truyền qua: cách âm cách điện cách nhiệt cách thuỷ.
3 Có âm thanh như tiếng hai vật đụng vào nhau: rơi đánh cách một cái.
4 đgt. Cách chức, nói tắt: nhận chức chưa được bao lâu đã bị cách.
|
|
|
|