|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cá
1 d. Động vật có xương sống ở nước, thở bằng mang, bơi bằng vây. Cá nước ngọt. Câu cá. Ao sâu tốt cá (tng.).
2 d. 1 Miếng gỗ để giữ chặt mộng khi lắp ghép. Cá áo quan. 2 Miếng cứng cài vào cạnh đứng của răng trong bộ bánh cóc, làm cho bánh răng chỉ quay được một chiều. Cá líp xe đạp. Xe bị sập cá.
3 d. Miếng sắt đóng vào đế giày da để chống mòn.
4 đg. (ph.). Cuộc, đánh cuộc.
|
|
|
|