Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Cà Mau


(tỉnh) Tỉnh ở cực nam Nam Bộ của Việt Nam. Diện tích 5203,9km2. Dân số 1.082.700 (1997), gồm các dân tộc: Kinh, Khơme, Chăm, Hoa. Địa hình đồng bằng, bị chia cắt nhiều do sông rạch, đất bị nhiễm mặn phèn. Đất lâm nghiệp chiếm khoảng 30% diện tích chủ yếu rừng đước, tràm ven biển. Sông By Háp, ông Đốc, Cửa Lớn, Đầm Di, Gành Hào. Kênh rạch: Cái Tàu... Khoáng sản than bùn; nguồn hải sản phong phú. Quốc lộ 4 chạy qua, đường thuỷ trên kênh rạch, sông phát triển. Tỉnh được tái lập từ 6-11-1996, do chia tỉnh Minh Hải (1976-96) thành hai tỉnh Bạc Liêu và Cà Mau

(thị xã) Thị xã thuộc tỉnh Cà Mau. Diện tích 286,1km2. Số dân 173.300 (1997). Địa hình bằng phẳng, trũng, thấp. Rừng và đầm lầy ở phía bắc và đông nam thị xã. Đất phù sa trẻ. Sông rạch Cửa Lớn, Gành Hào, Cà Mau; kênh Quản Lộ-Phụng Hiệp, Cà Mau-Bạc Liêu. Quốc lộ 4 chạy qua, đường thuỷ phát triển trên kênh rạch. Thị xã gồm 9 phường, 7 xã



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.