|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
biên
1 dt. Phần sát cạnh một số bề mặt: Bóng ra ngoài biên trọng tài biên biên vải.
2 (F. bielle) dt. Bộ phận máy nối pít-tông với trục động cơ nhiệt, dùng để truyền một chuyển động hoặc biến đổi một chuyển động thẳng tuần hoàn thành chuyển động tròn.
3 đgt. Viết, ghi chép: biên địa chỉ.
|
|
|
|