|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Ba Tri
(huyện) Huyện ven biển ở phía đông tỉnh Bến Tre. Diện tích 339km2. Số dân 189.200 (1997). Địa hình bằng phẳng, thoải theo hướng tây bắc xuống đông nam, độ cao trung bình 0,8m so với mặt nước biển. Đất bị nhiễm mặn chiếm 58,61% diện tích. Sông Hàm Luông (26km), Ba Lai (18km), rạch Bà Hiền (10km), rạch Ba Tri (10km) chảy qua. Bờ biển dài 9km. Dân cư 78,2% làm nông nghiệp. Huyện gồm 1 thị trấn (Ba Tri) huyện lị, 22 xã
(thị trấn) h. Ba Tri, t. Bến Tre
|
|
|
|