|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Bến Nhà Rồng
Thương cảng lớn của thành phố Hồ Chí Minh trên sông Sài Gòn, được xây dựng từ 1864. Gọi là Nhà Rồng vì ở đây, trên nóc trụ sở lớn hai tầng kiên cố của hãng tàu biển Messageries Maritimes của Pháp có gắn đôi rồng lớn bằng đất nung tráng men xanh. Tại đây, ngày 5-6-1911, Nguyễn Tất Thành (tức chủ tịch Hồ Chí Minh) đã xuống con tàu Amiral Latouche Tréville làm phụ bếp để có điều kiện sang châu âu tìm đường cứu nước. Từ 1975, bến cảng Nhà Rồng và toà trụ sở xưa đã trở thành khu lưu niệm lớn
|
|
|
|