|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bõ
1 dt. 1. Người đầy tớ già (cũ): Người bõ già của Trần Quốc Toản 2. Người coi sóc nhà thờ Thiên chúa giáo: Ông bõ luôn luôn quan tâm đến đời sống của linh mục.
2 đgt. Bù lại; Đáng với: Vinh hoa bõ lúc phong trần (K).
|
|
|
|