Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)



1 dt. 1. Người đầy tớ già (cũ): Người bõ già của Trần Quốc Toản 2. Người coi sóc nhà thờ Thiên chúa giáo: Ông bõ luôn luôn quan tâm đến đời sống của linh mục.

2 đgt. Bù lại; Đáng với: Vinh hoa bõ lúc phong trần (K).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.