|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bô
1 dt. thgtục Cụ già.
2 dt. Đồ dùng giống cái thùng nhỏ, có nắp đậy, thường bằng sắt tráng men hoặc bằng nhựa, để đại tiện, tiểu tiện: bô đổ nước giải.
3 (pot) dt. ống thoát hơi: Động cơ bị nghẹt bô.
4 (beau) tt. Tốt, đẹp, hay: Có một bài đăng ở số báo này thì bô lắm.
|
|
|
|