Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)



1 dt. thgtục Cụ già.

2 dt. Đồ dùng giống cái thùng nhỏ, có nắp đậy, thường bằng sắt tráng men hoặc bằng nhựa, để đại tiện, tiểu tiện: bô đổ nước giải.

3 (pot) dt. ống thoát hơi: Động cơ bị nghẹt bô.

4 (beau) tt. Tốt, đẹp, hay: Có một bài đăng ở số báo này thì bô lắm.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.