|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Bình Phước
(tỉnh) Tỉnh ở vùng Đông Nam Bộ. Diện tích 6813,9km2. Số dân 548.800 (1997), gồm các dân tộc: Kinh, Xtiêng, M'nông, Khơme. Địa hình nghiêng từ đông bắc xuống tây nam, vùng chuyển tiếp cao nguyên xuống đồng bằng. Có nhiều núi thấp ở phía tây bắc. Sông Bé, Sài Gòn chảy qua. Rừng tự nhiên, đất đỏ bazan, đất xám chiếm phần lớn diện tích. Quốc lộ 14, 13, đường liên tỉnh 77 chạy qua. Tỉnh được tái lập từ 6-11-1996, do chia tỉnh Sông Bé thành hai tỉnh: Bình Dương và Bình Phước
(xã) tên gọi các xã thuộc h. Bình Sơn (Quảng Ngãi), h. Mang Thít (Vĩnh Long), h. Phước Long (Bình Phước)
|
|
|
|