|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bình
1 dt. Đồ dùng bằng sứ, bằng sành, bằng thuỷ tinh hay bằng kim loại để đựng chất lỏng: Dẫu sao bình đã vỡ rồi (K).
2 dt. Bình phong nói tắt: Vâng lời ra trước bình the vặn đàn (K).
3 tt. Trung bình, dưới dạng ưu, trên hạng thứ: Thi đỗ hạng bình.
4 tt. Thái bình nói tắt: Thời bình.
5 đgt. Nói một tập thể bàn bạc, cân nhắc để xét giá trị và lựa chọn: Đưa ra bình, để bầu chiến sĩ thi đua.
6 đgt. Đọc một bài văn trước một số đông để mọi người thưởng thức: Buổi bình văn trong nhà trường nho giáo (HNĐ)
|
|
|
|