|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bét
1 tt., thgtục 1. Mạt hạng, thấp kém nhất trong sự phân loại, đánh giá: đứng bét lớp Bét ra mỗi tháng cũng được vài trăm ngàn đồng. 2. Tồi tệ hết mức: Bài làm sai bét Công việc nát bét.
2 tt. (kết hợp hạn chế) Nát đến mức cao nhất: nát bét.
|
|
|
|