|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bá
1 d. Tước liền sau tước hầu trong bậc thang chức tước phong kiến.
2 I d. Thủ lĩnh của một liên minh các chư hầu thời phong kiến Trung Quốc cổ đại. Xưng hùng xưng bá.
II d. (kng.). Ác (nói tắt). Vạch bá.
3 d. Bá hộ (gọi tắt).
4 d. (ph.). Chị của mẹ (có thể dùng để xưng gọi).
5 d. (ph.). Báng (súng). Khẩu súng trường bá đỏ.
6 đg. Quàng tay (lên vai, cổ). Bá vai bá cổ. Tầm gửi bá cành dâu (bám vào cành dâu).
7 (id.). Như bách3 ("trăm"). (Thuốc trị) bá chứng (cũ; bách bệnh). Bá quan*.
|
|
|
|