|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bào
1 dt. Đồ dùng của thợ mộc có lưỡi thép đặt ngang để nạo nhẵn mặt gỗ: Có nhiều thứ bào có lưỡi to nhỏ khác nhau. // đgt. 1. Dùng bào để cho mặt gỗ được nhẵn: Mặt bàn này chưa bào được thực nhẵn 2. Làm cho đau xót: Sinh càng thảm thiết khát khao, như nung gan sắt như bào lòng son (K).
2 dt. áo dài có tay rộng (cũ): Giọt châu thánh thót thấm bào (K).
|
|
|
|