|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Bà Triệu
(Triệu Thị Trinh, Triệu Trinh Nương, Triệu âớu; 225 - Cửu Chân - nay thuộc Triệu Sơn, Thanh Hoá - 248) Lãnh tụ cuộc khởi nghĩa chống nhà Ngô. Bà là em Triệu Quốc Đạt, giỏi võ nghệ. 19 tuổi cùng anh tập hợp nghĩa sĩ trên đỉnh núi Nưa, phát động khởi nghĩa. Năm 248 thất bại trong cuộc tiến công của 8.000 quân Ngô do tướng Lục Dận chỉ huy. Tự vẫn trên đỉnh núi Tùng (nay thuộc xã Phú Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá)
(phường) tp. Nam Định, t. Nam Định
|
|
|
|