|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
An Lão
Sông bắt nguồn ở vùng núi có độ cao 825 m gần Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi, chảy theo hướng bắc-nam đến Hoài Nhơn sau khi hợp lưu với sông Lai chuyển sang hướng tây nam-đông bắc, qua các huyện An Lão, Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định, đổ ra Biển Đông. Dài 85 km. Diện tích lưu vực 1466 km2, độ cao trung bình 277 m, độ dốc 22%, mật độ sông suối 0,65 km/km2
(huyện) Huyện trung du ở phía bắc tỉnh Bình Định. Diện tích 684 km2. Số dân 22253 (1993), gồm các dân tộc: Kinh (60%), Bana, Hrê (40%). Địa hình đồi núi, độ cao trung bình 600 m, có sông An Lão chảy qua. Rừng có trữ lượng 3,6 triệu m3
(huyện) tx. Đồ Sơn, tp. Hải Phòng
(thị trấn) h. An Lão, tp. Hải Phòng
(xã) h. Bình Lục, t. Hà Nam
|
|
|
|