|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ốc
1 dt Loài động vật thân mềm, phía ngoài có vỏ cứng, thịt ăn được: Người ăn ốc, người đổ vỏ (tng).
2 dt Tù và làm bằng vỏ ốc biển: Trống đánh liên thanh, ốc nổi vô hồi (Phạm Duy Tốn).
3 dt Nhà (cũ): Vài tiếng dế, nguyệt soi trước ốc, một hàng tiêu, gió thốc ngoài hiên (Chp).
4 dt Đinh ốc nói tắt: Vặn đinh ốc cho chắc.
5 dt Nốt nhỏ nổi ở ngoài da: Da nổi ốc.
|
|
|
|