|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ấn
1 dt. Con dấu của vua hay của quan lại: Rắp mong treo ấn, từ quan (K).
2 đgt. 1. Dùng bàn tay, ngón tay đè xuống, gí xuống: ấn nút chai 2. Nhét mạnh vào: ấn quần áo vào va-li 3. ép người khác làm việc gì: ấn việc giặt cho vợ.
|
|
|
|