|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Đinh Công Tráng
(Nhâm dần 1842 - Đinh hợi 1887)
Chiến sĩ Cần vương kháng Pháp, quê làng Tráng Xách,huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam lừng danh với chiến lũy Ba Đình
Ông hùng cứ nơi chiến khu Ba Đình, chống nhau với quân Pháp suốt ba năm. Hai tướng Metzinger và Doddo đến đánh đều bị ông đẩy lui. Đến đầu năm 1887, đại tá Brissand thống lãng 76 sĩ quan và 3.530 quân tinh nhuệ, đánh luôn mấy ngày và tổ thất nặng nề mới phá được
Thành Ba Đình do ông đóng giữ rộng 400 thước, dài 1200 thước, bao bọc 3 làng Mậu Tịnh, Mi Khê, Thượng Thọ, chống giữ từ tháng 4-1885 đến 20-1-1887
Thành vỡ, ông chạy về Nghệ An và bị bắn chết trong đêm 5-10-1887 tại làng Trung Yên, trên bờ sông Cả
Tướng Pháp Mason nhận định về Đinh Công Tráng:" Người có trật tự, trọng kỉ luật, cương trực, hay nghiêm trị những thủ hạ quấy nhiễu dân; có chí nhẫn nại, biết mình, biết người, không bao giờ hành binh cẩu tha, giỏi lập trận thế"
|
|
|
|