Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đụn


dt. 1. Đống rơm, đống rạ, đống thóc: Vì sơ ý làm cháy mất một đụn rơm 2. Kho thóc: Nhà ta chín đụn, mười trâu, lại thêm ao cá có cầu rửa chân (cd).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.