|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đất
1 dt. 1. Phần rắn nổi lên ở mặt địa cầu, tráì với biển: Gần đất xa trời (tng) 2. Chất rắn gồm những hạt khoáng vật ở trên mặt địa cầu, có thể trồng trọt được: Hòn đất; Cuốc đất; Pho tượng bằng đất 3. Vùng mặt đất có thể trồng trọt được: Không một tấc đất cắm giùi (tng); Đất rắn trồng cây khẳng khiu (tng) 4. Địa phương; Miền: Đất cam thảo, dân lão thần (tng); Chị ấy quê ở đất quan họ 5. Môi trường hoạt động: Không có đất dụng võ; Sinh ra và lớn lên ở một đất cách mạng 6. Nơi có long mạch, theo mê tín: Gia đình ấy được đất.
2 dt. (đph) Ghét: Tắm kì ra đất.
3 dt. Đất đèn nói tắt: Đèn hết đất rồi, thắp sao được.
|
|
|
|