|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Đóa Lê
Đóa hoa Lê, ví người cung nữ
Trong bài "Trường hận ca" nói về vẽ đẹp của nàng Dương Quý Phi, Bạch Cư Dị viết: "Lê Hoa nhất chi xuân đái vũ" (Một cành hoa Lê đẫm nước mưa xuân)
Cung oán ngâm khúc:
Đóa lê ngon mắt cửu trùng
Tuy mày điểm nhạt nhưng lòng cũng siêu
|
|
|
|