|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đâu
trgt. 1. ở chỗ nào: Sa đâu ấm đấy (tng); Thiên lôi chỉ đâu đánh đấy (tng) 2. Khắp nơi: Đâu cũng có người tốt 3. Hình như Nghe đâu anh ấy sẽ về 4. Như thế nào: Lòng đâu sẵn mối thương tâm (K) 5. ở nơi nào đó: Nhạc vàng đâu đã tiếng nghe gần gần (K) 6. Bỗng chốc: Phút đâu trận gió cuốn cờ đến ngay (K) 7. Không thể: Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ (K) 8. Không phải: Nó có đánh vỡ bát đâu 9. Không còn: Nào đâu những đêm vàng bên bờ suối (Thế-lữ). // trt. Từ đặt ở cuối câu để chỉ một ý phủ định: Tôi không ăn đâu; Nó chẳng biết đâu; Thật vàng, chẳng phải thau đâu (cd).
|
|
|
|